Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ accent, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈæk.sənt/

🔈Phát âm Anh: /ˈæk.sent/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):giọng nói, kiểu nói của một vùng địa lý
        Contoh: He speaks with a French accent. (Dia berbicara dengan aksen Perancis.)
  • động từ (v.):nổi bật, làm nổi bật
        Contoh: She accentuated her eyes with makeup. (Dia nổi bật đôi mắt của mình bằng trang điểm.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'accentus', kết hợp từ 'ad' (đến) và 'cantus' (bài hát).

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một người nói tiếng Anh với giọng nói của người Mỹ, người Anh, hay người Úc để nhớ được 'accent'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: intonation, dialect
  • động từ: emphasize, highlight

Từ trái nghĩa:

  • động từ: de-emphasize, downplay

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • put on an accent (giả giọng)
  • lose one's accent (mất giọng)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: His accent gave away his nationality. (Giọng nói của anh ta lộ diện tính dân tộc.)
  • động từ: The designer accentuated the room with bright colors. (Kiến trúc sư làm nổi bật căn phòng bằng màu sắc sáng.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a man who loved to travel. He picked up different accents from each country he visited. His friends always knew where he had been by the accent he used. One day, he accentuated his speech with a mix of all his learned accents, creating a unique way of speaking that became his trademark.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông yêu thích du lịch. Anh ta học được những giọng nói khác nhau từ mỗi quốc gia mà anh ta đến thăm. Bạn bè của anh ta luôn biết anh ta đã đến đâu qua giọng nói mà anh ta dùng. Một ngày nọ, anh ta làm nổi bật lời nói của mình bằng cách kết hợp tất cả những giọng nói mà anh ta đã học, tạo ra một cách nói riêng biệt trở thành thương hiệu của mình.