Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ accordingly, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /əˈkɔːrdɪŋli/

🔈Phát âm Anh: /əˈkɔːrdɪŋli/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • phó từ (adv.):theo đúng, tương ứng
        Contoh: He was asked to leave the room and accordingly he left. (Dia diminta untuk meninggalkan ruangan dan dia meninggalkannya sesuai perintah.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'according', có nguồn gốc từ tiếng Latin 'ad' (đến) và 'cor' (tim), kết hợp với hậu tố '-ly'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc làm theo lời khuyên hoặc yêu cầu, như khi bạn làm theo hướng dẫn của người khác.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • phó từ: correspondingly, correspondingly, hence

Từ trái nghĩa:

  • phó từ: contrarily, oppositely

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • act accordingly (hành động tương ứng)
  • adjust accordingly (điều chỉnh tương ứng)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • phó từ: She adjusted her schedule accordingly. (Dia menyesuaikan jadwalnya sesuai kebutuhan.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a student who always followed instructions accordingly. One day, the teacher asked the class to prepare a project. The student listened carefully and worked hard, making sure to do everything as instructed. The next day, the teacher was impressed by the student's work and praised him for his diligence. The student felt proud and happy, knowing that following instructions accordingly had paid off.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một học sinh luôn tuân theo hướng dẫn một cách tương ứng. Một ngày nọ, giáo viên yêu cầu lớp chuẩn bị một dự án. Học sinh đó lắng nghe kỹ và làm việc chăm chỉ, đảm bảo làm mọi thứ như được hướng dẫn. Ngày hôm sau, giáo viên rất ấn tượng với công việc của học sinh và khen ngợi cậu bé vì sự siêng năng. Học sinh cảm thấy tự hào và hạnh phúc, biết rằng việc tuân theo hướng dẫn tương ứng đã mang lại kết quả.