Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ accountant, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /əˈkaʊntənt/

🔈Phát âm Anh: /əˈkaʊntənt/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):người làm công việc kế toán, quản lý tài chính
        Contoh: My sister is an accountant. (Adik perempuan saya adalah akuntan.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'computare' nghĩa là 'tính toán', kết hợp với tiền tố 'ac-' và hậu tố '-ant'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một người đang làm việc trên nhiều bảng tính và sổ sách, quản lý tài khoản và số liệu.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • người quản lý tài chính, người làm kế toán

Từ trái nghĩa:

  • người không có trách nhiệm về tài chính

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • kế toán viên chính (chief accountant)
  • kế toán viên độc lập (independent accountant)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • Danh từ: The accountant prepared the financial statements. (Kế toán viên chuẩn bị báo cáo tài chính.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was an accountant named Alex who loved numbers. Every day, Alex would work diligently on financial reports, ensuring accuracy in every calculation. One day, Alex discovered an error in the company's books that saved the business from a major loss. Because of Alex's sharp eye and dedication, the company thrived, and everyone admired the accountant's skills.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một kế toán viên tên Alex yêu thích các con số. Hàng ngày, Alex làm việc chăm chỉ trên các báo cáo tài chính, đảm bảo tính chính xác trong mọi tính toán. Một ngày, Alex phát hiện ra một sai sót trong sổ sách công ty, cứu trợ doanh nghiệp khỏi một khoản lỗ lớn. Nhờ óc quan sát sắc sảo và sự cam kết của Alex, công ty phát triển mạnh, và mọi người đều ngưỡng mộ kỹ năng của kế toán viên.