Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ accumulation, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /əˌkjuːmjuˈleɪʃn/

🔈Phát âm Anh: /əˌkjuːmjʊˈleɪʃən/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):sự tích lũy, sự tích tụ
        Contoh: The accumulation of dust was noticeable. (Sự tích lũy bụi bẩn đã trở nên rõ rệt.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'accumulatio', từ 'accumulare' nghĩa là 'tích lũy', bao gồm các thành phần 'ad-' (đến) và 'cumulare' (tích lũy).

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc tích lũy những đồ vật trong nhà hoặc sự tích tụ của bụi bẩn.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: collection, aggregation, buildup

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: dispersal, distribution

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • accumulation of knowledge (sự tích lũy kiến thức)
  • accumulation of data (sự tích lũy dữ liệu)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The accumulation of wealth can take many years. (Sự tích lũy của của cải có thể mất nhiều năm.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a wise old man who spent his life in the accumulation of knowledge. He collected books, artifacts, and stories from around the world, each adding to his vast accumulation. One day, a young traveler visited him, seeking wisdom. The old man shared his accumulated knowledge, and the traveler left enlightened.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông già khôn ngoan dành cả đời mình để tích lũy kiến thức. Ông thu thập sách, đồ vật và câu chuyện từ khắp nơi trên thế giới, mỗi thứ đều làm tăng thêm sự tích lũy của ông. Một ngày, một du khách trẻ đến thăm ông, tìm kiếm sự khôn ngoan. Người đàn ông già chia sẻ kiến thức đã tích lũy, và du khách trẻ rời đi được khai sáng.