Nghĩa tiếng Việt của từ ache, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /eɪk/
🔈Phát âm Anh: /eɪk/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):cơn đau, cảm giác đau
Contoh: I have an ache in my back. (Saya merasakan sakit di punggung.) - động từ (v.):đau, cảm thấy đau
Contoh: My head aches. (Kepalaku sakit.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'acan', có nguồn gốc từ tiếng Phạn-gị 'a-kā' nghĩa là 'không thoải mái, đau đớn'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến cảm giác đau khi bạn bị tổn thương hoặc ốm đau.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: pain, discomfort
- động từ: hurt, pain
Từ trái nghĩa:
- danh từ: comfort, ease
- động từ: soothe, relieve
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- toothache (đau răng)
- stomach ache (đau bụng)
- heartache (nỗi đau trong tim)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: I felt a dull ache in my muscles after the workout. (Saya merasakan sakit mỏng di otot setelah berolahraga.)
- động từ: My stomach aches after eating that spicy food. (Perut saya sakit setelah makan makanan pedas.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a boy who always felt an ache in his heart whenever he thought of his lost dog. He tried to soothe the ache by drawing pictures of his dog and imagining they were together again. (Dulu kala, ada seorang bocah yang selalu merasakan sakit di hati setiap kali dia memikirkan anjing yang hilangnya. Dia mencoba meredakan sakit itu dengan menggambar gambar anjingnya dan membayangkan mereka bersama lagi.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một cậu bé luôn cảm thấy đau lòng mỗi khi nghĩ đến chú chó đã mất của mình. Cậu cố gắng giảm đau bằng cách vẽ tranh chú chó và tưởng tượng họ lại ở bên nhau.