Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ acne, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈæk.ni/

🔈Phát âm Anh: /ˈæk.ni/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):bệnh mụn, mụn trứng cá
        Contoh: Many teenagers suffer from acne. (Banyak remaja menderita akne.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp 'akme' nghĩa là 'đỉnh cao, điểm mạnh'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến hình ảnh của một người mặc quần áo mới, sạch sẽ nhưng mặt lại có mụn, tạo nên một hình ảnh không hoàn hảo.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: pimples, zits, blemishes

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: clear skin, flawless complexion

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • acne treatment (điều trị mụn)
  • acne medication (thuốc trị mụn)
  • acne prone skin (da dễ bị mụn)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: She used a special cream to treat her acne. (Dia menggunakan krim khusus untuk mengobati akne nya.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a teenager named Alex who struggled with acne. Every morning, he would wake up and look in the mirror, hoping to see clear skin. But instead, he saw red spots and blemishes. Determined to overcome his acne, Alex visited a dermatologist who recommended a special treatment. After months of consistent care, Alex's skin improved, and he felt more confident. The end.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một thanh niên tên Alex đang vật lộn với bệnh mụn. Mỗi buổi sáng, anh ta thức dậy và nhìn vào gương, hy vọng thấy làn da sạch sẽ. Nhưng thay vào đó, anh ta thấy những đốm đỏ và vết thâm. Quyết tâm vượt qua mụn, Alex đã đến thăm một bác sĩ da liễu, người đã giới thiệu một phương pháp điều trị đặc biệt. Sau nhiều tháng chăm sóc nghiêm túc, làn da của Alex đã cải thiện và anh ta cảm thấy tự tin hơn. Hết chuyện.