Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ acrid, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈækrɪd/

🔈Phát âm Anh: /ˈækrɪd/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):có mùi khó chịu, cay nồng
        Contoh: The smell of the burnt rubber was acrid. (Baunya karet terbakar itu sangat menyengat.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'acer' nghĩa là 'cứng', 'mạnh mẽ', kết hợp với hậu tố '-id'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Hãy liên tưởng đến một cảnh: Bạn đang đứng gần một đám cháy và mùi khó chịu từ than gạch lan tỏa, điều này làm bạn nhớ đến từ 'acrid'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: pungent, bitter, harsh

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: sweet, pleasant, mild

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • acrid smell (mùi khó chịu)
  • acrid taste (vị cay nồng)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: The acrid smoke filled the room. (Khói cay nồng lấp lánh trong phòng.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a small village, there was a mysterious fire that left an acrid smell in the air. The villagers were curious and followed the smell to find the source. They discovered a burnt laboratory where a scientist had been experimenting with chemicals. The scientist explained that the acrid smell was due to a chemical reaction gone wrong. The villagers learned to be more careful with chemicals after that.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, trong một ngôi làng nhỏ, có một đám cháy bí ẩn để lại mùi khó chịu trong không khí. Những người dân trong làng tò mò và theo mùi để tìm nguồn gốc. Họ phát hiện ra một phòng thí nghiệm bị đốt cháy nơi một nhà khoa học đã thử nghiệm với các hóa chất. Nhà khoa học giải thích rằng mùi khó chịu là do phản ứng hóa học bị sai lệch. Người dân đã học được phải cẩn thận hơn với các hóa chất sau đó.