Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ acrobat, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈækrəˌbæt/

🔈Phát âm Anh: /ˈækrəbæt/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):người diễn viên xiếc, người leo trèo nhanh và linh hoạt
        Contoh: The acrobat performed amazing stunts at the circus. (Diễn viên xiếc thực hiện những động tác kỳ thú tại xiếc.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp 'akrobatēs', gồm 'akros' (đỉnh) và 'batēs' (người đi bộ), có nghĩa là 'người đi bộ trên đỉnh'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một buổi diễn xiếc, nơi các diễn viên xiếc thực hiện những động tác khó khăn và linh hoạt trên sân khấu.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: gymnast, contortionist, trapeze artist

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: spectator, audience

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • high-flying acrobat (diễn viên xiếc bay cao)
  • acrobat skills (kỹ năng của diễn viên xiếc)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The acrobat amazed the crowd with his agility. (Diễn viên xiếc khiến đám đông kinh ngạc bởi sự nhanh nhẹn của mình.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was an acrobat named Alex who could perform incredible feats. One day, he decided to challenge himself by performing a new stunt that no one had ever seen before. With careful planning and practice, Alex executed the stunt flawlessly, earning a standing ovation from the audience.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một diễn viên xiếc tên là Alex có thể thực hiện những động tác đáng kinh ngạc. Một ngày nọ, anh quyết định thử thách bản thân bằng cách thực hiện một động tác mới mà chưa ai từng thấy trước đó. Với việc lên kế hoạch cẩn thận và luyện tập, Alex thực hiện động tác một cách hoàn hảo, giành được sự cổ vũ đứng dậy từ khán giả.