Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ addle, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈæd.l/

🔈Phát âm Anh: /ˈæd.l/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):làm cho hỗn độn, làm cho không rõ ràng
        Contoh: The sudden noise addedle his concentration. (Suara tiba-tiba mengacaukan konsentrasinya.)
  • tính từ (adj.):hỗn độn, không rõ ràng
        Contoh: His thoughts were addle and confused. (Pikirannya bingung dan kacau.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Old English 'adela' nghĩa là 'lầy lội', 'hỗn độn'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một cái bể nước bị ô nhiễm, làm cho nước trở nên hỗn độn và không rõ ràng.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: confuse, muddle
  • tính từ: confused, muddled

Từ trái nghĩa:

  • động từ: clarify, organize
  • tính từ: clear, organized

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • addle one's mind (làm cho trí nhớ bị hỗn loạn)
  • addle-brained (có trí nhớ hỗn loạn)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: The unexpected interruption addle his thoughts. (Pembicaraan tak terduga mengacaukan pemikirannya.)
  • tính từ: The room was in an addle state after the party. (Kamar berada dalam keadaan kacau setelah pesta.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a scientist who loved to experiment. One day, he accidentally mixed the wrong chemicals, and his experiment went addle. The results were so confusing that even he couldn't make sense of them. From that day on, he learned to be more careful with his mixtures.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một nhà khoa học yêu thích thực nghiệm. Một ngày nọ, ông vô tình trộn nhầm các hóa chất, làm thí nghiệm của ông trở nên hỗn độn. Kết quả rất khó hiểu đến nỗi không ai có thể giải thích được. Từ ngày đó, ông học được cẩn thận hơn với các hỗn hợp của mình.