Nghĩa tiếng Việt của từ adequacy, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈæd.ɪ.kwə.si/
🔈Phát âm Anh: /ˈæd.ɪ.kwə.si/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):sự đủ để đáp ứng một nhu cầu hoặc tiêu chuẩn
Contoh: The adequacy of the water supply is a concern for the city. (Kelangsungan pasokan air adalah perhatian bagi kota ini.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'adequatus', dạng quá khứ của 'adequare', có nghĩa là 'đủ cho', từ 'ad' (đến) và 'aequus' (công bằng, đủ).
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc có đủ nguồn nước để sử dụng, đạt được sự đủ để đáp ứng nhu cầu.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- sự đủ, sự đáp ứng
Từ trái nghĩa:
- sự không đủ, sự không đáp ứng
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- test the adequacy (kiểm tra tính đủ)
- assess the adequacy (đánh giá tính đủ)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- The test results confirmed the adequacy of the new system. (Hasil tes mengkonfirmasi kelayakan sistem baru.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once, in a city facing water scarcity, the mayor had to ensure the adequacy of the water supply. He implemented new measures and technologies to meet the needs of the citizens, proving the adequacy of the solutions provided. (Dulunya, di kota yang menghadapi kelangkaan air, wali kota harus memastikan kelangsungan pasokan air. Dia menerapkan upaya dan teknologi baru untuk memenuhi kebutuhan warga kota, membuktikan kelayakan solusi yang disediakan.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Một lần, trong một thành phố gặp phải tình trạng thiếu nước, thị trưởng phải đảm bảo sự đủ của nguồn cấp nước. Ông đã thực hiện các biện pháp và công nghệ mới để đáp ứng nhu cầu của cư dân, chứng tỏ sự đủ của các giải pháp cung cấp.