Nghĩa tiếng Việt của từ adjust, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /əˈdʒʌst/
🔈Phát âm Anh: /əˈdʒʌst/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- động từ (v.):điều chỉnh, thay đổi để phù hợp
Contoh: You may need to adjust the settings on your camera. (Anda mungkin perlu menyesuaikan pengaturan kamera Anda.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'adjuvare', gồm 'ad-' có nghĩa là 'đến' và 'juvare' có nghĩa là 'giúp đỡ'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc bạn điều chỉnh chiếc kính mát để nhìn rõ hơn, điều này giúp bạn nhớ đến từ 'adjust'.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- động từ: modify, alter, adapt
Từ trái nghĩa:
- động từ: disturb, disarrange
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- adjust to (điều chỉnh để thích ứng với)
- adjust the settings (điều chỉnh cài đặt)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- động từ: She adjusted her schedule to fit the new project. (Cô ấy điều chỉnh lịch trình của mình để phù hợp với dự án mới.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a watchmaker named John who had to adjust each watch to ensure it kept perfect time. One day, a customer brought in a very old watch that needed a lot of adjustments. John carefully adjusted the gears and springs, and finally, the watch was working perfectly again. The customer was so happy that he told all his friends about John's amazing skills.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một thợ làm đồng hồ tên là John, người phải điều chỉnh mỗi chiếc đồng hồ để đảm bảo nó chạy đúng giờ. Một ngày nọ, một khách hàng đưa đến một chiếc đồng hồ cổ cần nhiều điều chỉnh. John cẩn thận điều chỉnh các bánh răng và lò xo, cuối cùng, chiếc đồng hồ lại hoạt động hoàn hảo. Khách hàng rất hài lòng và kể cho tất cả bạn bè của mình về kỹ năng tuyệt vời của John.