Nghĩa tiếng Việt của từ admire, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ədˈmaɪ.ər/
🔈Phát âm Anh: /ədˈmaɪə/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- động từ (v.):kính trọng, ngưỡng mộ
Contoh: I admire your courage. (Tôi ngưỡng mộ sự can đảm của bạn.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'admirari', có nghĩa là 'ngạc nhiên', bao gồm 'ad-' (đến) và 'mirari' (ngạc nhiên).
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc người ta thường ngưỡng mộ những người có thành tích xuất sắc, như các vận động viên hay nhà khoa học.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- động từ: respect, esteem, appreciate
Từ trái nghĩa:
- động từ: disdain, scorn
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- admire the view (ngưỡng mộ cảnh quan)
- admire someone's work (ngưỡng mộ công việc của ai đó)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- động từ: Many people admire her for her talent. (Nhiều người ngưỡng mộ cô ấy vì tài năng của cô ấy.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a young artist whose paintings were greatly admired by everyone in the town. People would come from far and wide just to admire his work, which always depicted beautiful landscapes and serene scenes. One day, a famous art collector visited the town and, upon seeing the young artist's work, he admired it so much that he decided to showcase it in his gallery in the city.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một nghệ sĩ trẻ mà các bức tranh của ông được mọi người trong thị trấn kính trọng. Mọi người từ xa lẫn gần đến thị trấn chỉ để ngưỡng mộ công việc của ông, bao gồm các bức tranh miêu tả cảnh quan đẹp mắt và cảnh tượng yên bình. Một ngày nọ, một người thừa sở hữu nghệ thuật nổi tiếng đến thăm thị trấn và, sau khi nhìn thấy công việc của nghệ sĩ trẻ, ông kính trọng nó rất nhiều đến nỗi quyết định trưng bày nó tại phòng trưng bày của ông ở thành phố.