Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ adornment, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /əˈdɔrnmənt/

🔈Phát âm Anh: /əˈdɔːnmənt/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):sự trang trí, đồ trang sức
        Contoh: The dress was simple, but the adornment made it elegant. (Pakaian itu sederhana, tapi pernak-perniknya membuatnya elegan.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'adornare', từ 'ad-' (đến) và 'ornare' (trang trí), kết hợp với hậu tố '-ment'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc trang trí một chiếc áo hoặc một căn phòng với những chi tiết đẹp để tạo nên sự sang trọng.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: decoration, embellishment, ornament

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: plainness, simplicity

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • a touch of adornment (một chút trang trí)
  • lavish adornment (trang trí lộng lẫy)
  • adornment of the body (trang sức)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The adornment of the room included several paintings and a beautiful chandelier. (Sự trang trí của phòng bao gồm vài bức tranh và một cái đèn nhà trọ sang trọng.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a simple dress that became the talk of the town because of its beautiful adornments. People admired the intricate patterns and the elegant accessories that transformed the dress into a masterpiece. The story of the dress spread far and wide, teaching everyone the value of a well-placed adornment.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một chiếc váy đơn giản nhưng lại trở thành chuyện nói chuyện núi vì những chi tiết trang trí đẹp đẽ. Mọi người ngưỡng mộ những mẫu mã phức tạp và phụ kiện thanh lịch khiến chiếc váy trở nên nổi tiếng. Câu chuyện về chiếc váy lan rộng khắp nơi, khuyên mọi người về giá trị của một chi tiết trang trí đặt đúng chỗ.