Nghĩa tiếng Việt của từ advocate, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈæd.və.keɪt/
🔈Phát âm Anh: /ˈæd.və.keɪt/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):người ủng hộ, người bào chữa
Contoh: She is a strong advocate for women's rights. (Dia adalah seorang pendukung kuat hak-hak perempuan.) - động từ (v.):ủng hộ, bào chữa
Contoh: He advocates for the use of renewable energy. (Dia ủng hộ việc sử dụng năng lượng tái tạo.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'advocatus', bắt nguồn từ 'ad' (đến) và 'vocare' (gọi), có nghĩa là 'người được gọi đến để giúp đỡ'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một người phán xử trong tòa án, người đang ủng hộ một chính sách hay một cá nhân.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: supporter, defender
- động từ: support, defend
Từ trái nghĩa:
- danh từ: opponent, adversary
- động từ: oppose, attack
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- advocate for (ủng hộ cho)
- public advocate (người ủng hộ công cộng)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: He is a well-known advocate of environmental protection. (Anh ấy là một người ủng hộ bảo vệ môi trường được biết đến rộng rãi.)
- động từ: She advocates for better healthcare policies. (Cô ấy ủng hộ cho các chính sách chăm sóc sức khỏe tốt hơn.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a man named John who was an advocate for children's education. He traveled from village to village, advocating for better schools and resources. One day, he met a young girl who inspired him to advocate even more passionately for equal educational opportunities.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông tên là John là một người ủng hộ giáo dục cho trẻ em. Ông đi từ ngôi làng này sang ngôi làng khác, ủng hộ cho việc xây dựng nhà trường và các nguồn lực tốt hơn. Một ngày nọ, ông gặp một cô bé trẻ làm ông quyết định ủng hộ các cơ hội giáo dục bình đẳng mạnh mẽ hơn.