Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ alarm, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /əˈlɑːrm/

🔈Phát âm Anh: /əˈlɑːm/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):một thiết bị hay âm thanh để báo hiệu sự cố
        Contoh: The alarm went off when the thief entered the house. (Báo động kêu khi kẻ trộm vào nhà.)
  • động từ (v.):làm cho sợ hãi, báo động
        Contoh: The news alarmed the public. (Tin tức làm cho công chúng hoang mang.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'ad- + armare' có nghĩa là 'trang bị vũ khí', dẫn đến ý nghĩa hiện tại về báo động.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến khi báo động của xe cứu hỏa hay cứu thương kêu to trên đường phố.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: warning, alert
  • động từ: frighten, alert

Từ trái nghĩa:

  • động từ: reassure, calm

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • sound the alarm (báo động)
  • alarm clock (đồng hồ báo thức)
  • false alarm (báo động giả)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The fire alarm started ringing. (Cảnh báo cháy bắt đầu kêu.)
  • động từ: The loud noise alarmed the birds. (Tiếng ồn làm cho chim sợ hãi.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a little house that had an alarm system. One night, a thief tried to break in, but the alarm went off, scaring the thief away and saving the house. The owner was so grateful for the alarm that he named his dog 'Alarm'.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một ngôi nhà nhỏ có hệ thống cảnh báo. Một đêm, kẻ trộm cố phá vào, nhưng cảnh báo kêu lên, làm kẻ trộm sợ chạy đi và cứu được ngôi nhà. Chủ nhân rất biết ơn cảnh báo đến nỗi ông đặt tên cho chú chó của mình là 'Cảnh báo'.