Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ albedo, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ælˈbiːdoʊ/

🔈Phát âm Anh: /ælˈbiːdəʊ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):độ phản xạ của một vật thể, tỷ lệ của ánh sáng bị phản xạ so với ánh sáng được hấp thụ
        Contoh: The albedo of the moon is about 0.12. (Độ phản xạ của mặt trăng khoảng 0,12.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'albedo', có nghĩa là 'độ trắng', liên quan đến việc phản xạ ánh sáng.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc đo lường ánh sáng, như khi bạn đang nhìn vào một vật thể và đo lường ánh sáng phản xạ từ nó.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: reflectivity, reflectance

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: absorbance, absorption

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • high albedo (độ phản xạ cao)
  • low albedo (độ phản xạ thấp)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The albedo of snow is much higher than that of soil. (Độ phản xạ của tuyết cao hơn nhiều so với đất.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a scientist studying the albedo of different planets. He discovered that the albedo of Earth was just right to support life, reflecting enough sunlight to keep the planet warm but not too hot. This discovery helped him understand the delicate balance of our planet's climate.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một nhà khoa học nghiên cứu độ phản xạ của các hành tinh khác nhau. Ông phát hiện ra rằng độ phản xạ của Trái Đất vừa phải để hỗ trợ sự sống, phản xạ đủ ánh sáng mặt trời để giữ cho hành tinh ấm áp nhưng không quá nóng. Khám phá này giúp ông hiểu được sự cân bằng tinh tế của khí hậu hành tinh của chúng ta.