Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ aldosterone, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˌæl.dəˈstɛr.oʊn/

🔈Phát âm Anh: /ˌæl.dəˈstɪə.rəʊn/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):một loại hormone được tiết ra bởi tuyến thượng thận, có tác dụng điều chỉnh lượng natri và kali trong máu
        Contoh: Aldosterone plays a crucial role in regulating blood pressure. (Aldosterone đóng vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh huyết áp.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp 'aldos' có nghĩa là 'ngôn ngữ', kết hợp với 'sterone' là một loại steroid.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến sự cân bằng của các chất trong cơ thể như natri và kali, điều mà aldosterone giúp điều chỉnh.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • hormone của tuyến thượng thận

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • increase in aldosterone levels (tăng mức độ aldosterone)
  • aldosterone secretion (sự tiết aldosterone)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • Danh từ: The level of aldosterone in the body can affect electrolyte balance. (Mức độ aldosterone trong cơ thể có thể ảnh hưởng đến sự cân bằng điện giải.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a hormone named Aldosterone who lived in the kidneys. His job was to balance the sodium and potassium in the blood, ensuring the body's health. One day, the body faced a crisis of high blood pressure, and Aldosterone worked tirelessly to restore the balance, saving the day.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một hormone tên là Aldosterone sống trong thận. Công việc của anh ta là cân bằng natri và kali trong máu, đảm bảo sức khỏe cơ thể. Một ngày, cơ thể gặp khó khăn với huyết áp cao, và Aldosterone làm việc không ngừng nghỉ để khôi phục sự cân bằng, cứu vãn ngày khó khăn.