Nghĩa tiếng Việt của từ alertness, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /əˈlɜrtnəs/
🔈Phát âm Anh: /əˈlɜːrtnəs/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):sự nhanh nhạy, sự tỉnh táo
Contoh: His alertness saved the company from a major crisis. (Sự nhanh nhẹn của anh ta đã cứu công ty khỏi một cuộc khủng hoảng lớn.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'alertus', dạng số nhiều của 'alert', có nghĩa là 'tỉnh táo, nhanh nhẹn'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một người làm việc với mức độ tỉnh táo cao, như một phi công hay một cảnh sát.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: vigilance, awareness, sharpness
Từ trái nghĩa:
- danh từ: dullness, unawareness, inattentiveness
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- on high alert (ở mức cảnh báo cao)
- alert to danger (cảnh giác với nguy hiểm)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The dog's alertness made it a good watchdog. (Sự nhanh nhẹn của con chó khiến nó trở thành một con chó giữ đúng nghĩa.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a detective known for his alertness. He could spot clues that others missed, and his quick thinking often solved cases. One day, he was faced with a particularly tricky case. By staying alert and observant, he was able to uncover the truth and catch the criminal.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một thám tử nổi tiếng về sự nhanh nhẹn của mình. Anh ta có thể phát hiện ra những manh mối mà người khác bỏ lỡ, và suy nghĩ nhanh của anh ta thường giải quyết được những vụ án. Một ngày nọ, anh ta phải đối mặt với một vụ án đặc biệt khó khăn. Bằng cách giữ tỉnh táo và quan sát, anh ta đã có thể khám phá ra sự thật và bắt được tên tội phạm.