Nghĩa tiếng Việt của từ alight, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /əˈlaɪt/
🔈Phát âm Anh: /əˈlaɪt/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- động từ (v.):hạ xuống, hạ cánh
Contoh: The birds alighted on the branches. (Những con chim hạ cánh trên cành cây.) - tính từ (adj.):bị thiêu đốt, bị lửa trúc
Contoh: The house was alight with flames. (Ngôi nhà bị lửa trúc.) - phó từ (adv.):lửa, sáng
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'alīht' và 'on līhtan', có nguồn gốc từ tiếng German cổ 'aiw-', 'life', và 'līhtan', 'to lighten'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Hãy liên tưởng đến một chiếc máy bay hạ cánh hoặc một ngôi nhà bị cháy để nhớ được nghĩa của từ 'alight'.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- động từ: land, descend
- tính từ: on fire, burning
Từ trái nghĩa:
- động từ: ascend, take off
- tính từ: extinguished, unlit
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- alight from (hạ cánh từ)
- alight on (hạ cánh trên)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- động từ: The butterfly alighted on a flower. (Con bướm hạ cánh trên một bông hoa.)
- tính từ: The whole street was alight with festive lights. (Cả đường phố đều sáng ngời với ánh đèn lễ hội.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, a firefighter saw a house alight with flames. He quickly alighted from his truck and began to extinguish the fire. (Một hôm, một lính cứu hỏa thấy một ngôi nhà bị lửa trúc. Anh ta nhanh chóng hạ cánh từ xe của mình và bắt đầu dập lửa.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, một lính cứu hỏa nhìn thấy một ngôi nhà bị lửa trúc. Anh ta nhanh chóng hạ cánh từ xe của mình và bắt đầu dập lửa.