Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ amplify, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈæmplɪˌfaɪ/

🔈Phát âm Anh: /ˈæmplɪˌfaɪ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):tăng cường, khuếch đại
        Contoh: The scientist amplified the signal to make it clearer. (Nhà khoa học khuếch đại tín hiệu để làm cho nó rõ ràng hơn.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'amplificare', gồm 'amplus' nghĩa là 'lớn' và 'facere' nghĩa là 'làm', kết hợp thành 'làm lớn hơn'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc khuếch đại âm lượng trên loa để âm thanh trở nên to hơn.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • increase, enhance, boost

Từ trái nghĩa:

  • decrease, reduce, diminish

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • amplify the signal (khuếch đại tín hiệu)
  • amplify the sound (khuếch đại âm thanh)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • The speaker amplified his voice to reach everyone in the room. (Người nói khuếch đại giọng nói của mình để đến được tất cả mọi người trong phòng.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a scientist who wanted to amplify the signal from a distant star. He worked day and night to increase the strength of the signal, hoping to discover new information about the universe. Finally, his efforts paid off, and the amplified signal revealed secrets of the cosmos that were previously unknown.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một nhà khoa học muốn khuếch đại tín hiệu từ một ngôi sao xa xôi. Ông làm việc suốt ngày đêm để tăng cường độ mạnh của tín hiệu, hy vọng sẽ khám phá ra thông tin mới về vũ trụ. Cuối cùng, nỗ lực của ông đã được đền đáp, và tín hiệu đã được khuếch đại tiết lộ những bí mật của vũ trụ mà trước đây chưa ai biết.