Nghĩa tiếng Việt của từ analyst, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈæn.ə.lɪst/
🔈Phát âm Anh: /ˈæn.ə.lɪst/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):người phân tích, người nghiên cứu
Contoh: The financial analyst predicted a rise in stock prices. (Nhà phân tích tài chính dự đoán giá cổ phiếu sẽ tăng.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp 'analytikos', có nghĩa là 'phân tích', kết hợp với hậu tố '-ist' để chỉ người làm việc đó.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một người đang làm việc trên máy tính, phân tích dữ liệu để đưa ra dự đoán hoặc kết luận.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- expert, researcher, investigator
Từ trái nghĩa:
- novice, beginner
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- data analyst (nhà phân tích dữ liệu)
- systems analyst (nhà phân tích hệ thống)
- business analyst (nhà phân tích kinh doanh)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- Danh từ: The market analyst provided valuable insights into the economic trends. (Nhà phân tích thị trường cung cấp những hiểu biết quý giá về xu hướng kinh tế.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was an analyst who loved to solve complex problems. He would analyze data and patterns to uncover hidden insights. One day, he discovered a trend that helped his company save millions of dollars. Everyone praised him for his analytical skills and he became known as the 'genius analyst'.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một nhà phân tích yêu thích giải quyết những vấn đề phức tạp. Anh ta phân tích dữ liệu và mô hình để khám phá ra những hiểu biết ẩn. Một ngày nọ, anh ta phát hiện ra một xu hướng giúp công ty của mình tiết kiệm hàng triệu đô la. Mọi người khen ngợi anh ta vì kỹ năng phân tích và anh ta được biết đến là 'thiên tài nhà phân tích'.