Nghĩa tiếng Việt của từ antenna, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ænˈtɛnə/
🔈Phát âm Anh: /ænˈtɛnə/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):đài phát thanh, ăng-ten
Contoh: The radio has two antennas. (Radio memiliki dua antena.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Từ Latin 'antenna' có nghĩa là 'cánh buồm', sau đó được sử dụng để chỉ các cơ quan cảm ứng ở côn trùng và ăng-ten trong viễn thông.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một chiếc điện thoại di động có ăng-ten để nhận và phát tín hiệu.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: aerial, receiver
Từ trái nghĩa:
- danh từ: ground, base
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- TV antenna (ăng-ten TV)
- radio antenna (ăng-ten radio)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The TV antenna must be adjusted for better reception. (Antena TV harus diatur untuk penerimaan yang lebih baik.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
In a small village, the only way to communicate with the outside world was through a tall antenna. The villagers relied on it for news and entertainment, imagining the signals as invisible threads connecting them to the world. One day, a storm damaged the antenna, leaving the village in silence. The villagers worked together to repair it, understanding the importance of their connection to the world beyond their borders.
Câu chuyện tiếng Việt:
Trong một ngôi làng nhỏ, cách duy nhất để liên lạc với thế giới bên ngoài là thông qua một ăng-ten cao. Dân làng dựa vào nó để biết tin và giải trí, tưởng tượng các tín hiệu như những sợi chỉ vô hình kết nối họ với thế giới. Một ngày, một cơn bão làm hư hại ăng-ten, để lại cho làng một âm thanh im lặng. Dân làng cùng nhau sửa chữa nó, hiểu được tầm quan trọng của việc kết nối của họ với thế giới nằm ngoài ranh giới của họ.