Nghĩa tiếng Việt của từ anticipate, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ænˈtɪs.ɪ.peɪt/
🔈Phát âm Anh: /ænˈtɪs.ɪ.peɪt/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- động từ (v.):dự đoán, mong đợi, chuẩn bị cho
Contoh: We anticipate that the project will be successful. (Kami memprediksi bahwa proyek akan sukses.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'anticipare', gồm 'ante-' nghĩa là 'trước' và 'capere' nghĩa là 'lấy', có nghĩa là 'lấy trước, dự đoán.'
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc bạn đang chuẩn bị một bữa tiệc và bạn đang dự đoán những gì sẽ xảy ra để chuẩn bị tốt hơn.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- động từ: predict, expect, foresee
Từ trái nghĩa:
- động từ: disregard, ignore, overlook
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- anticipate the needs (dự đoán nhu cầu)
- anticipate the market (dự đoán thị trường)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- động từ: They anticipate a large crowd at the event. (Mereka memprediksi kerumunan besar di acara itu.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a smart ant named Andy who always anticipated the weather changes to prepare his food storage. One day, he anticipated a big storm and quickly gathered all his friends to store more food. The storm came as he predicted, and all the ants were safe and well-fed thanks to Andy's anticipation.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một con kiến thông minh tên là Andy luôn dự đoán sự thay đổi thời tiết để chuẩn bị kho lương thực của mình. Một ngày nọ, anh dự đoán sẽ có một cơn bão lớn và nhanh chóng kêu gọi tất cả bạn bè của mình để dự trữ thêm thức ăn. Bão đến như anh dự đoán, và tất cả các con kiến đều an toàn và đủ ăn nhờ vào việc dự đoán của Andy.