Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ antidote, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈæn.t̬ɪ.doʊt/

🔈Phát âm Anh: /ˈæn.tɪ.dəʊt/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):thuốc giải độc, thuốc chống độc
        Contoh: The doctor prescribed an antidote for the poison. (Bác sĩ kê toa thuốc giải độc cho chất độc.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'antidotum', từ 'anti-' có nghĩa là 'chống lại' và 'dotum' từ 'dato' nghĩa là 'cung cấp, cho'. Kết hợp để tạo ra ý nghĩa 'thuốc chống lại độc tính'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một cảnh có người bị ngộ độc và cần thuốc giải độc để cứu vãn.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • thuốc giải độc, thuốc chống độc

Từ trái nghĩa:

  • chất độc, thuốc độc

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • administer an antidote (tiêm thuốc giải độc)
  • effective antidote (thuốc giải độc hiệu quả)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • Danh từ: The antidote was administered immediately to counteract the poison. (Thuốc giải độc được tiêm ngay lập tức để chống lại chất độc.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a brave knight who was poisoned by a wicked sorcerer. The only way to save him was to find the rare antidote. The knight's loyal squire ventured into the dark forest and after many trials, found the antidote. He rushed back and administered it to the knight, who recovered and defeated the sorcerer. The kingdom was saved.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một hiệp sĩ dũng cảm bị nhiễm độc bởi một phù thủy ác. Cách duy nhất để cứu anh ta là tìm thuốc giải độc hiếm hoi. Tôi lái trung thành của anh ta đã vào rừng tối tăm và sau nhiều thử thách, tìm được thuốc giải độc. Anh ta vội vã trở lại và tiêm thuốc cho hiệp sĩ, người đã hồi phục và đánh bại được phù thủy. Vương quốc đã được cứu.