Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ antipodes, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ænˈtɪp.ə.diːz/

🔈Phát âm Anh: /ænˈtɪp.ə.diːz/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):những nơi đối diện nhau trên Trái Đất
        Contoh: Australia and the UK are almost antipodes. (Úc và Vương quốc Anh gần như là đối diện trên Trái Đất.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp 'antipodes', có nghĩa là 'đối diện bàn chân', từ 'anti-' (đối lập) và 'podes' (bàn chân).

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến hai điểm trên Trái Đất mà nếu bạn đào một lỗ thẳng xuống, bạn sẽ đi ra nơi đối diện.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • địa điểm đối diện, điểm đối lập trên Trái Đất

Từ trái nghĩa:

  • địa điểm gần, địa điểm cùng bán cầu

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • on the other side of the world (ở phía bên kia của thế giới)
  • diametrically opposite (hoàn toàn đối lập)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The antipodes of New York are in the middle of the Indian Ocean. (Điểm đối diện của New York nằm ở giữa Đại Dương Ấn Độ.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, two friends lived at the antipodes of each other. They always wondered what it would be like to visit each other's homes, imagining they would need to dig through the Earth to meet. One day, they decided to travel around the world to meet, realizing that the Earth is round and they could indeed meet without digging.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có hai người bạn sống ở điểm đối diện của nhau trên Trái Đất. Họ luôn tự hỏi nếu đến thăm nhà nhau sẽ như thế nào, tưởng tượng họ sẽ phải đào xuyên Trái Đất để gặp nhau. Một ngày nọ, họ quyết định đi khắp thế giới để gặp nhau, nhận ra rằng Trái Đất hình cầu và họ có thể gặp mà không cần phải đào.