Nghĩa tiếng Việt của từ appalachian, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˌæpəˈleɪtʃi.ən/
🔈Phát âm Anh: /ˌæpəˈleɪtʃi.ən/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- tính từ (adj.):liên quan đến hoặc thuộc về dãy núi Appalachian
Contoh: The Appalachian Trail is a famous hiking route. (Trạch Appalachian là một tuyến đường đi bộ nổi tiếng.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp 'apokopos', có nghĩa là 'cắt đứt', và 'lekia', có nghĩa là 'núi'. Từ này chỉ dãy núi Appalachian ở Mỹ.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến khoảng trống tự nhiên rộng lớn và động vật hoang dã, hãy nghĩ đến dãy núi Appalachian.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- tính từ: mountain, hilly
Từ trái nghĩa:
- tính từ: flat, plain
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- Appalachian culture (văn hóa Appalachian)
- Appalachian music (âm nhạc Appalachian)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- tính từ: The Appalachian region is known for its beautiful forests. (Khu vực Appalachian nổi tiếng với những khu rừng đẹp.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in the heart of the Appalachian Mountains, there was a small village where people lived in harmony with nature. They cherished the beauty of the mountains and the rich culture that had been passed down through generations. One day, a traveler came to the village and was amazed by the breathtaking scenery and the warm hospitality of the villagers. He decided to stay and learn more about the Appalachian way of life, which was simple yet full of wisdom.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, ở trung tâm dãy núi Appalachian, có một ngôi làng nhỏ nơi mọi người sống hòa hợp với thiên nhiên. Họ yêu mến vẻ đẹp của núi non và văn hóa phong phú đã được truyền lại qua nhiều thế hệ. Một ngày nọ, một du khách đến làng và kinh ngạc trước cảnh quan đ� leaves và sự lòng thịnh kinh của dân làng. Ông quyết định ở lại và tìm hiểu thêm về lối sống Appalachian, đơn giản nhưng chứa đựng nhiều sự khôn ngoan.