Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ apron, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈeɪ.prən/

🔈Phát âm Anh: /ˈeɪ.prən/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):áo bạc lót, áo phông
        Contoh: She tied an apron around her waist before cooking. (Dia mengikat appron di pinggangnya sebelum memasak.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'naperon', từ 'nape' nghĩa là 'quăng lên' và '-eron' là một hậu tố.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một người đang nấu ăn với áo bạc lót trên người.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: bib, coverall

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • tie an apron (thắt áo bạc lót)
  • apron strings (dây áo bạc lót)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The chef wore a white apron in the kitchen. (Chef mặc áo bạc lót trắng trong bếp.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a small kitchen, there was an apron that loved to protect its wearer from spills and stains. Every day, it watched as the chef prepared delicious meals, always ready to shield her clothes from any mishap. One day, a big spill happened, but the apron was there, saving the day and keeping the chef's clothes clean. The chef was so grateful and gave the apron a special spot in the kitchen.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, trong một căn bếp nhỏ, có một cái áo bạc lót rất yêu thích bảo vệ người mặc nó khỏi những vết dính và vết bẩn. Hàng ngày, nó chứng kiến làm bếp của đầu bếp chuẩn bị những món ăn ngon, luôn sẵn sàng che chở quần áo của cô ấy khỏi bất kỳ tai nạn nào. Một ngày nọ, một vụ đổ lớn xảy ra, nhưng áo bạc lót đã ở đó, cứu trợ và giữ cho quần áo của đầu bếp sạch sẽ. Đầu bếp rất biết ơn và cho áo bạc lót một chỗ đặc biệt trong bếp.