Nghĩa tiếng Việt của từ aquarium, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /əˈkwɛr.i.əm/
🔈Phát âm Anh: /əˈkwɛə.ri.əm/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):nơi có nhiều loài cá và động vật thuỷ sinh được nuôi, thường có thể thấy được từ bên ngoài
Contoh: We visited the aquarium to see the sharks. (Kita mengunjungi akuarium untuk melihat hiu.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'aquarium', từ 'aqua' nghĩa là 'nước', kết hợp với hậu tố '-ium'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một nơi có nhiều loài cá được nuôi trong nước, với các bể thật to và đẹp, giúp bạn nhớ đến từ 'aquarium'.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: fish tank, water zoo
Từ trái nghĩa:
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- visit the aquarium (thăm a quả ri ụm)
- aquarium fish (cá nuôi trong a quả ri ụm)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The children were fascinated by the aquarium. (Anak-anak terkesima oleh akuarium.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a big aquarium where many different kinds of fish lived. Children loved to visit this aquarium to see the colorful fish and learn about their habitats. One day, a new fish was introduced to the aquarium, and everyone was excited to see it. The aquarium was a place of wonder and education for all who visited.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một bể cá lớn nơi nhiều loài cá khác nhau sống. Các cháu nhỏ rất thích thăm bể cá này để xem những con cá màu sắc và tìm hiểu về môi trường sống của chúng. Một ngày nọ, một con cá mới được đưa vào bể cá, và mọi người đều rất hào hứng để xem nó. Bể cá là nơi của sự kì diệu và giáo dục cho tất cả những ai đã từng ghé thăm.