Nghĩa tiếng Việt của từ arm, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ɑrm/
🔈Phát âm Anh: /ɑːm/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):cánh tay
Contoh: She broke her arm in the accident. (Dia patah lengan dia dalam kecelakaan.) - động từ (v.):trang bị, đội giáp
Contoh: The soldiers were armed for battle. (Para prajurit telah dibersenjatai untuk pertempuran.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'armus', liên quan đến việc trang bị vũ khí hoặc cánh tay.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến hình ảnh của một cánh tay hoặc khi chúng ta nói về việc trang bị vũ khí.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: limb, appendage
- động từ: equip, armored
Từ trái nghĩa:
- danh từ: leg
- động từ: disarm, unarmored
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- arm in arm (tay trong tay)
- arm's length (khoảng cách cánh tay)
- to arm oneself (trang bị cho bản thân)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: He injured his arm while playing football. (Dia mengalami cedera pada lengannya saat bermain sepak bola.)
- động từ: The city was heavily armed against any potential threats. (Kota itu sangat dipersenjatai terhadap ancaman potensial.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a knight who always went into battle with his armored arms. He believed that being well-armed was the key to victory. One day, he faced a fierce dragon, and with his strong arms, he managed to defeat it and save the kingdom.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một hiệp sĩ luôn đi chiến đấu với những cánh tay được giáp. Ông tin rằng việc được trang bị tốt là chìa khóa của chiến thắng. Một ngày nọ, ông đối mặt với một con rồng hung dữ, và với những cánh tay mạnh mẽ của mình, ông đã giết chết nó và cứu lấy vương quốc.