Nghĩa tiếng Việt của từ armada, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ɑrˈmɑːdə/
🔈Phát âm Anh: /ɑːˈmɑːdə/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):đội tàu chiến lớn, đội hình quân sự
Contoh: The Spanish Armada was a powerful fleet in the 16th century. (Armada Tây Ban Nha là một đội tàu chiến mạnh mẽ vào thế kỷ 16.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Tây Ban Nha 'armada', có nguồn gốc từ tiếng Latin 'armata', dạng số nhiều của 'arma' nghĩa là 'vũ khí' hoặc 'quân đội'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến lịch sử chiến tranh, đặc biệt là trận đánh của Đội tàu chiến Tây Ban Nha (Spanish Armada) chống lại Anh.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- fleet, navy, flotilla
Từ trái nghĩa:
- disbanded fleet, scattered ships
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- a formidable armada (một đội tàu chiến đáng gờm)
- launch an armada (triển khai một đội tàu chiến)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The armada set sail for the new world. (Đội tàu chiến đã đưa buồm đi đến thế giới mới.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a powerful armada that sailed across the seas, seeking new lands and treasures. Each ship was manned by skilled sailors and armed with the latest weapons of the era. The armada's journey was filled with adventure and danger, as they encountered fierce storms and rival fleets.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một đội tàu chiến mạnh mẽ đi khắp biển, tìm kiếm lãnh thổ và kho báu mới. Mỗi chiếc tàu được điều hành bởi những thủy thủ giỏi lái và được trang bị những vũ khí hiện đại nhất thời điểm đó. Hành trình của đội tàu chiến này đầy phaỉ nguy hiểm và khó khăn, khi họ gặp phải những cơn bão dữ dội và đối đầu với những đội tàu chiến địch lại.