Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ asthenosphere, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /æsˈθɛnəˌsfɪr/

🔈Phát âm Anh: /æsˈθɛnəˌsfɪə/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):lớp vỏ Trái Đất nằm dưới mặt đất, có độ cứng thấp hơn lớp trên
        Contoh: The asthenosphere is a weak and ductile layer of the Earth's mantle. (Lớp asthenosphere là một lớp yếu và dẻo của lớp vỏ Trái Đất.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp 'asthenēs' có nghĩa là 'yếu' và 'sphaira' có nghĩa là 'quả cầu'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến sự chuyển động của lục địa và động đất, các hiện tượng này liên quan đến sự dịch chuyển của lớp asthenosphere.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • lớp vỏ yếu dưới lớp vỏ Trái Đất

Từ trái nghĩa:

  • lớp vỏ cứng

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • layer of the Earth's mantle (lớp lớp vỏ Trái Đất)
  • tectonic movement (chuyển động kiến tạo)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The movement of the asthenosphere plays a crucial role in plate tectonics. (Sự chuyển động của lớp asthenosphere đóng một vai trò quan trọng trong cơ chế lục địa.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in the depths of the Earth, the asthenosphere, a weak yet crucial layer, allowed the continents to drift and shape the planet's surface. This layer, though not as rigid as the layers above, was essential for the Earth's dynamic processes.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, ở sâu bên trong Trái Đất, lớp asthenosphere, một lớp yếu nhưng quan trọng, cho phép lục địa di chuyển và tạo hình bề mặt của hành tinh. Lớp này, mặc dù không cứng như các lớp phía trên, là cần thiết cho các quá trình động lực học của Trái Đất.