Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ astringent, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /əˈstrɪn.dʒənt/

🔈Phát âm Anh: /əˈstrɪn.dʒənt/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):một chất làm co mô, giảm sự chảy máu
        Contoh: The doctor used an astringent to stop the bleeding. (Dokter menggunakan astringen untuk menghentikan pendarahan.)
  • tính từ (adj.):có tác dụng co mô, giảm sự chảy máu
        Contoh: The astringent properties of the herb help to tighten the skin. (Sifat astringen dari herba membantu menjinakkan kulit.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'adstringere', bao gồm 'ad-' nghĩa là 'đến' và 'stringere' nghĩa là 'co lại'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc sử dụng nước hoa hồng làm dung dịch astringent trong chăm sóc da.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: styptic, coagulant
  • tính từ: constrictive, tightening

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: relaxing, soothing

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • astringent solution (dung dịch astringent)
  • astringent effect (hiệu ứng astringent)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: Astringents are commonly used in skincare products. (Astringen biasanya digunakan dalam produk perawatan kulit.)
  • tính từ: The astringent taste of the tea was quite strong. (Rasa astringen dari teh cukup kuat.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a magical astringent herb that could heal any wound by tightening the skin and stopping the bleeding instantly. People from all over the land sought this herb for its powerful astringent properties.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một loài thảo mộc astringent kỳ diệu có thể chữa lành bất kỳ vết thương nào bằng cách co da và ngừng chảy máu ngay lập tức. Người dân từ khắp nơi trên đất đều tìm kiếm loài thảo mộc này vì đặc tính astringent mạnh mẽ của nó.