Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ astrophysics, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˌæstroʊˈfɪzɪks/

🔈Phát âm Anh: /ˌæstrəʊˈfɪzɪks/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):môn khoa học nghiên cứu về vũ trụ, thiên văn học vật lý
        Contoh: Astrophysics is a branch of astronomy that deals with the physics of the universe. (Astrophysics adalah cabang dari astronomi yang berhubungan dengan fisika alam semesta.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp 'astron' (sao) và 'physikos' (về vật lý), kết hợp thành 'astrophysics'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến các vật thể trong vũ trụ và các hiện tượng vật lý liên quan đến chúng.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • khoa học vũ trụ, thiên văn học vật lý

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • advanced astrophysics (thiên văn học vật lý nâng cao)
  • astrophysics research (nghiên cứu về astrophysics)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • Danh từ: The study of astrophysics involves understanding the behavior of stars and galaxies. (Nghiên cứu về astrophysics liên quan đến việc hiểu hành vi của các ngôi sao và thiên hà.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a galaxy far, far away, there was a scientist named Alex who specialized in astrophysics. Alex spent days and nights studying the stars and their physical properties, trying to unlock the mysteries of the universe. One day, while observing a supernova, Alex discovered a new theory that could change the way we understand the cosmos.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, trong một thiên hà ở xa xôi, có một nhà khoa học tên Alex chuyên về astrophysics. Alex dành cả ngày đêm nghiên cứu các ngôi sao và tính chất vật lý của chúng, cố gắng giải mã những bí ẩn của vũ trụ. Một ngày nọ, khi quan sát một vụ nổ sao, Alex khám phá ra một lý thuyết mới có thể thay đổi cách chúng ta hiểu về vũ trụ.