Nghĩa tiếng Việt của từ athenian, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˌæθəˈnaɪ.ən/
🔈Phát âm Anh: /ˌæθɪˈniː.ən/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):người dân thời cổ Athens
Contoh: The ancient Athenians were known for their democratic system. (Người dân cổ Athens cổ đại được biết đến với hệ thống dân chủ của họ.) - tính từ (adj.):của Athens
Contoh: Athenian culture has influenced many aspects of Western civilization. (Văn hóa Athenian đã ảnh hưởng đến nhiều khía cạnh của nền văn minh phương Tây.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp 'Athēnai', tên của thành phố Athens.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến Athens, một trong những trung tâm văn hóa và chính trị quan trọng nhất của thế giới cổ đại.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: Athenian citizen
- tính từ: Athenian, Athenian-related
Từ trái nghĩa:
- tính từ: non-Athenian
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- Athenian democracy (dân chủ Athenian)
- Athenian art (nghệ thuật Athenian)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The Athenian philosopher Socrates was a key figure in Western philosophy. (Triết gia Athenian Socrates là một nhân vật chính trong triết học phương Tây.)
- tính từ: The Athenian architecture is renowned for its beauty and complexity. (Kiến trúc Athenian nổi tiếng với vẻ đẹp và sự phức tạp của nó.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time in ancient Athens, an Athenian philosopher was discussing the principles of democracy with his fellow citizens. They all agreed that the Athenian way of governance was a model for the world to follow.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa ở Athens cổ đại, một triết gia Athenian đang thảo luận về nguyên tắc của dân chủ với các công dân khác. Tất cả họ đều đồng ý rằng cách thức quản lý của Athenian là mô hình để thế giới theo đuổi.