Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ attic, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈæt̬.ɪk/

🔈Phát âm Anh: /ˈæt.ɪk/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):phòng ở trên cùng của một ngôi nhà, thường là nhỏ và gần mái nhà
        Contoh: They found an old box in the attic. (Mereka menemukan sebuah kotak tua di loteng.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'attīcātus', từ 'attīcēre', có nghĩa là 'đưa lên cao', liên quan đến Athens, nơi các tòa nhà thường có tầng cao.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một ngôi nhà cổ kính với một tầng áp mái đầy những bí mật và đồ cũ.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: loft, garret

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • attic room (phòng trong tầng áp mái)
  • attic space (không gian tầng áp mái)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: We stored our old furniture in the attic. (Kami menyimpan perabotan lama kami di loteng.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a small town, there was an old house with a mysterious attic. The attic was filled with forgotten treasures and memories. One day, a curious child decided to explore the attic and discovered a dusty old chest. Inside the chest, he found a map leading to a hidden treasure, and thus began his adventurous journey.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôn làng nhỏ, có một ngôi nhà cổ kính với một tầng áp mái bí ẩn. Tầng áp mái đầy những kho báu và kỷ niệm bị quên lãng. Một ngày nọ, một đứa trẻ tò mò quyết định khám phá tầng áp mái và tìm thấy một cái rương bụi bẩn. Bên trong rương, cậu ta tìm thấy một bản đồ dẫn đến kho báu ẩn giấu, và từ đó bắt đầu cuộc phiêu lưu kỳ thú của cậu ta.