Nghĩa tiếng Việt của từ audition, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ɔːˈdɪʃ.ən/
🔈Phát âm Anh: /ɔːˈdɪʃ.ən/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):buổi thử giọng, buổi thử tài
Contoh: She has an audition for a role in the new movie. (Dia memiliki audisi untuk peran dalam film baru.) - động từ (v.):thử giọng, thử tài
Contoh: He will audition for the lead role tomorrow. (Dia akan audisi untuk peran utama besok.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'audire' nghĩa là 'nghe', kết hợp với hậu tố '-ition'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc diễn viên thử vai trước sân khấu, hay ca sĩ thử giọng trước ban giám khảo.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: tryout, screen test
- động từ: try out, screen test
Từ trái nghĩa:
- động từ: reject, dismiss
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- audition for a role (thử vai)
- audition process (quy trình thử giọng)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The actor's audition was successful. (Audisi aktor itu sukses.)
- động từ: She auditioned for the part and got it. (Dia audisi untuk bagian itu dan mendapatkannya.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once, a young actor named Alex went to audition for a play. He was nervous but excited. When his turn came, he delivered his lines with passion and emotion. The director was impressed and offered him the lead role on the spot. Alex's audition had paid off.
Câu chuyện tiếng Việt:
Một lần, một diễn viên trẻ tên là Alex đi thử vai cho một vở kịch. Anh ta lo lắng nhưng cũng rất hào hứng. Khi đến lượt mình, anh ta đọc đoạn thoại với niềm đam mê và cảm xúc. Đạo diễn rất ấn tượng và cung cấp cho anh ta vai chính ngay lập tức. Thử vai của Alex đã có kết quả.