Nghĩa tiếng Việt của từ auricle, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈɔːrɪkəl/
🔈Phát âm Anh: /ˈɔːrɪk(ə)l/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):Phần ngoài của tai ở người và động vật
Contoh: The auricle of the ear helps to collect sound. (Phần tai ngoài giúp thu thập âm thanh.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'auricula', từ 'aurum' nghĩa là 'vàng', liên hệ đến hình dạng của tai ngoài giống như một chiếc tai vàng.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến hình dạng của tai ngoài, có thể hình dung nó giống như một chiếc tai vàng.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: pinna, outer ear
Từ trái nghĩa:
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- auricle of the ear (phần tai ngoài)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The auricle is the visible part of the ear. (Phần tai ngoài là phần có thể nhìn thấy của tai.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a golden auricle that loved to listen to the sounds of the forest. It collected every whisper and rustle, making sure not to miss a single note. The other animals admired its keen sense of hearing and often asked for its help in finding food or avoiding danger. The golden auricle was proud of its role in the community and continued to serve with great dedication.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một phần tai ngoài vàng mê hoặc nghe những âm thanh của khu rừng. Nó thu thập mọi tiếng thì thầm và tiếng xào xạc, đảm bảo không bỏ lỡ một nốt nhạc nào. Những con vật khác ngưỡng mộ khả năng nghe nhạy bén của nó và thường xin sự giúp đỡ của nó trong việc tìm thức ăn hoặc tránh xa nguy hiểm. Phần tai ngoài vàng rất tự hào về vai trò của mình trong cộng đồng và tiếp tục phục vụ với sự tận tâm.