Nghĩa tiếng Việt của từ bachelor, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈbætʃ.əl.ər/
🔈Phát âm Anh: /ˈbætʃ.əl.ə/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):đàn ông độc thân
Contoh: He is a confirmed bachelor. (Dia adalah seorang bujangan yang terkonfirmasi.) - danh từ (n.):tốt nghiệp đại học
Contoh: She received her Bachelor of Arts degree. (Dia menerima gelar Sarjana Seni.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'baccalarius', một từ chỉ người lao động nông nghiệp ít địa vị, sau đó dùng để chỉ người đàn ông độc thân hoặc tốt nghiệp đại học.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một người đàn ông đang tự do, không bị ràng buộc bởi cuộc hôn nhân.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- đàn ông độc thân: single man, eligible bachelor
- tốt nghiệp đại học: undergraduate degree
Từ trái nghĩa:
- đàn ông độc thân: married man
- tốt nghiệp đại học: postgraduate degree
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- confirmed bachelor (đàn ông độc thân chắc chắn)
- bachelor's degree (bằng cử nhân)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- đàn ông độc thân: He enjoys the bachelor lifestyle. (Anh ấy thích lối sống của một người đàn ông độc thân.)
- tốt nghiệp đại học: She is working on her bachelor's degree. (Cô ấy đang làm việc để nhận bằng cử nhân.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a bachelor named Jack who loved his freedom. He traveled the world, met new people, and pursued his bachelor's degree in art. His life was a canvas of adventures, and he painted it with vibrant experiences.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông độc thân tên là Jack yêu thích sự tự do của mình. Anh ta đã đi khắp thế giới, gặp gỡ những người mới và theo đuổi bằng cử nhân về nghệ thuật. Cuộc đời anh ta là một bức tranh của những cuộc phiêu lưu, và anh ta vẽ nó với những trải nghiệm sặc sỡ.