Nghĩa tiếng Việt của từ backup, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈbæk.ʌp/
🔈Phát âm Anh: /ˈbæk.ʌp/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):bản sao dự phòng, bảo vệ
Contoh: Make sure you have a backup of your files. (Pastikan Anda memiliki cadangan file Anda.) - động từ (v.):phục vụ như một bổ trợ, hỗ trợ
Contoh: Can you backup the data for me? (Bisakah Anda mendukung data untuk saya?) - tính từ (adj.):dự phòng, thay thế
Contoh: We have a backup plan in case of emergency. (Kami memiliki rencana cadangan dalam kasus darurat.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'back' và 'up', kết hợp để chỉ sự hỗ trợ hoặc bổ sung.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc lưu trữ dữ liệu để tránh mất dữ liệu khi có sự cố.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: reserve, support
- động từ: assist, reinforce
- tính từ: auxiliary, secondary
Từ trái nghĩa:
- danh từ: main, primary
- động từ: abandon, neglect
- tính từ: primary, main
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- backup plan (kế hoạch dự phòng)
- backup copy (bản sao dự phòng)
- backup system (hệ thống dự phòng)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The backup was crucial when the main system failed. (Cadangan itu sangat penting ketika sistem utama gagal.)
- động từ: He will backup the team during the match. (Dia akan mendukung tim selama pertandingan.)
- tính từ: The backup generator kicked in during the power outage. (Generator cadangan mulai berfungsi selama pemadaman listrik.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once, in a tech company, the main server crashed. Luckily, they had a backup system in place. The backup kicked in immediately, ensuring no data was lost and operations continued smoothly.
Câu chuyện tiếng Việt:
Một lần, tại một công ty công nghệ, máy chủ chính bị sụp đổ. May mắn thay, họ có một hệ thống dự phòng đã được chuẩn bị. Hệ thống dự phòng hoạt động ngay lập tức, đảm bảo không mất dữ liệu và hoạt động tiếp tục suôn sẻ.