Nghĩa tiếng Việt của từ badger, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈbædʒər/
🔈Phát âm Anh: /ˈbædʒə/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):sóc chuột chũi
Contoh: The badger is a nocturnal animal. (Sóc chuột chũi là động vật hoạt động vào ban đêm.) - động từ (v.):quấy rầy, làm phiền
Contoh: He was badgered with questions. (Anh ta bị quấy rầy bởi những câu hỏi.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'bæġer', có liên quan đến tên của loài thú này.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một con sóc chuột chũi đang chơi trò chơi trên một huy hiệu lớn.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: brock, honey badger
- động từ: pester, harass
Từ trái nghĩa:
- động từ: appease, pacify
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- to badger someone into doing something (quấy rầy ai đó làm việc gì)
- badger game (âm mưu quấy rầy)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: A badger's burrow is called a sett. (Hang của sóc chuột chũi được gọi là sett.)
- động từ: The journalist badgered the politician for an interview. (Phóng viên quấy rầy chính khách để có buổi phỏng vấn.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a badger who loved to collect badges. Every time he found a new badge, he would proudly display it on his sett. One day, he found a shiny golden badge and decided to show it off to his friends. However, his friends started to badger him for the badge, asking if they could have it. The badger, feeling annoyed, decided to hide the badge and not let anyone see it again.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một con sóc chuột chũi yêu thích thu thập huy hiệu. Mỗi khi anh tìm thấy một huy hiệu mới, anh sẽ tự hào trưng bày nó trên hang của mình. Một ngày nọ, anh tìm thấy một huy hiệu vàng bóng và quyết định khoe với bạn bè. Tuy nhiên, bạn bè của anh bắt đầu quấy rầy anh vì huy hiệu, hỏi liệu họ có thể có nó không. Sóc chuột chũi, cảm thấy khó chịu, quyết định giấu huy hiệu và không cho ai thấy nó nữa.