Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ bandage, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈbæn.dɪdʒ/

🔈Phát âm Anh: /ˈbæn.dɪdʒ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):băng bó, băng dính
        Contoh: She applied a bandage to the wound. (Dia merawat luka dengan memakai bantal.)
  • động từ (v.):băng bó, băng dính
        Contoh: The nurse bandaged the patient's arm. (Bidan membungkus tangan pasien dengan bantal.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'bande', có nghĩa là 'dây buộc', sau đó được thay đổi thành 'bandage' trong tiếng Anh.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến cảnh bác sĩ hoặc y tá đang băng bó cho bệnh nhân, điều này giúp bạn nhớ được từ 'bandage'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: dressing, wrap
  • động từ: wrap, cover

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: unwrap, uncover
  • động từ: unwrap, uncover

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • apply a bandage (áp dụng băng bó)
  • change the bandage (thay đổi băng bó)
  • remove the bandage (gỡ băng bó)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The first aid kit contains various sizes of bandages. (Bộ đồ cấp cứu chứa nhiều loại băng bó cỡ khác nhau.)
  • động từ: He bandaged his ankle after the injury. (Anh ta băng bó mắt cá chân của mình sau khi bị thương.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a brave knight who got injured during a battle. The healer quickly bandaged his wounds to stop the bleeding. The knight thanked the healer and promised to return the favor someday. With the help of the bandage, the knight recovered and continued his journey.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một hiệp sĩ dũng cảm bị thương trong một trận đánh. Người chữa bệnh nhanh chóng băng bó vết thương của anh ta để ngừng chảy máu. Hiệp sĩ cảm ơn người chữa bệnh và hứa sẽ trả ơn một ngày nào đó. Với sự giúp đỡ của băng bó, hiệp sĩ hồi phục và tiếp tục hành trình của mình.