Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ bargain, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈbɑːrɡɪn/

🔈Phát âm Anh: /ˈbɑːɡɪn/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):một thỏa thuận, một thương lượng
        Contoh: This car was a real bargain. (Mobil ini adalah kesepakatan yang sangat baik.)
  • động từ (v.):thương lượng, đàm phán
        Contoh: They bargained for a lower price. (Mereka bernegosiasi untuk harga yang lebih rendah.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'bargain', từ tiếng Latin 'bargainum', có nguồn gốc từ 'barca' nghĩa là 'thuyền', ám chỉ sự trao đổi.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc mua bán, thương lượng giá cả trong các chợ hoặc cửa hàng.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: deal, agreement
  • động từ: negotiate, haggle

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: loss, waste
  • động từ: accept, agree

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • bargain price (giá hời)
  • strike a bargain (thỏa thuận)
  • bargain for (kỳ vọng)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: I got a great bargain on this dress. (Saya mendapatkan kesepakatan luar biasa untuk gaun ini.)
  • động từ: We bargained with the seller for a better price. (Kami bernegosiasi dengan penjual untuk mendapatkan harga yang lebih baik.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a clever shopper who loved to bargain. One day, she found a beautiful antique at a market. She bargained with the seller and got it at a bargain price, making her friends envious of her deal.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người mua sắm thông minh rất thích thương lượng. Một ngày nọ, cô ấy tìm thấy một món đồ cổ đẹp ở chợ. Cô ấy đàm phán với người bán và mua được nó với giá hời, khiến bạn bè của cô ấy ghen tị với thỏa thuận của cô ấy.