Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ basket, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈbæs.kɪt/

🔈Phát âm Anh: /ˈbɑːs.kɪt/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):một cái giỏ để đựng đồ, thường làm bằng tre, mây hoặc kim loại
        Contoh: She bought a basket of fruits. (Cô ấy mua một giỏ trái cây.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Old French 'basket', có nguồn gốc từ tiếng Latin 'bascauda'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một cảnh tại chợ, bạn thấy người bán hàng đang sử dụng giỏ để đựng sản phẩm.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: container, crate, hamper

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: unpack, empty

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • basket case (trường hợp không còn khả năng tự chăm sóc)
  • basket of deplorables (giỏ những người đáng khinh)
  • put all your eggs in one basket (đặt hết cược vào một thứ)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: He carried the groceries in a basket. (Anh ta mang đồ ăn sẵn trong một cái giỏ.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a magical basket that could hold an endless amount of fruits. Every morning, the villagers would gather around the basket, hoping to find the rarest fruits inside. One day, a young boy named Tom found a golden apple in the basket, which granted him a wish. He wished for happiness for his village, and from that day on, the village prospered.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một cái giỏ kỳ diệu có thể chứa đựng vô hạn trái cây. Mỗi buổi sáng, dân làng sẽ tụ họp xung quanh cái giỏ, hy vọng tìm thấy những trái cây hiếm có bên trong. Một ngày nọ, một cậu bé tên là Tom tìm thấy một quả táo vàng trong giỏ, nó ban cho cậu một điều ước. Cậu ấy ước gì cho sự hạnh phúc của làng mình, và từ ngày đó, làng mọc trồi.