Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ bathe, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /beɪð/

🔈Phát âm Anh: /baɪð/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):tắm, ngâm, làm ướt
        Contoh: She likes to bathe in the morning. (Dia suka mandi di pagi hari.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Old English 'bathian', liên quan đến từ 'bath' (bồn tắm).

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc tắm, bơi lội hoặc làm cho một vật thể ướt bằng nước.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: wash, soak, immerse

Từ trái nghĩa:

  • động từ: dry, dehydrate

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • bathe in sunlight (ngập tràn trong ánh nắng mặt trời)
  • bathe the wound (làm ướt vết thương để làm sạch)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: The sunlight bathes the room in a warm glow. (Cahaya matahari menyinari ruangan dengan cahaya hangat.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a little frog who loved to bathe in the pond every day. It would jump into the water, splashing and playing, enjoying the cool water that bathed its skin. One day, a human came to the pond and saw the happy frog. The human thought, 'I should bathe too, just like the frog!' and so, the human took off their clothes and bathed in the pond, feeling refreshed and happy just like the frog.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một chúất cóc thích tắm ở ao mỗi ngày. Nó nhảy vào nước, vỗ tay và chơi, thích thú với nước mát làm ướt làn da của nó. Một ngày nọ, một người đến ao và thấy chúất cóc hạnh phúc. Người đó nghĩ, 'Tôi cũng nên tắm, giống như chú cóc!' và vì thế, người đó cởi quần áo và tắm trong ao, cảm thấy sảng khoái và hạnh phúc như chú cóc.