Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ beat, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /biːt/

🔈Phát âm Anh: /biːt/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):đánh, đập, đánh bại
        Contoh: The rain beat against the windows. (Hujan memukul jendela.)
  • danh từ (n.):nả, nhịp đánh, tiếng đập
        Contoh: I can hear the beat of the drum. (Saya bisa mendengar ketukan drum.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'beaten', dạng quá khứ phân từ của 'beat', có nguồn gốc từ tiếng Latin 'battuere' và tiếng Hy Lạp 'battuere' có nghĩa là 'đánh'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một ca sĩ đang đánh trống trong một buổi biểu diễn, điều này giúp bạn nhớ đến từ 'beat'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: strike, hit, defeat
  • danh từ: rhythm, pulse, tempo

Từ trái nghĩa:

  • động từ: lose, surrender
  • danh từ: silence, stillness

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • beat the clock (đánh bại thời gian)
  • beat around the bush (quẩy chỗ cây để đánh chim, nói chuyện lằng nhằng)
  • beat it (bỏ đi, chạy đi)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: He beats the drum loudly. (Anh ta đánh trống to.)
  • danh từ: The heart has a regular beat. (Tim có nhịp đập đều.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a drummer who loved to beat the drums. Every beat he made was like a story, telling the rhythm of life. One day, he participated in a big concert and his beats were so powerful that they beat the competition and won the hearts of the audience.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một nhạc công trống rất thích đánh trống. Mỗi nả của anh ta đều như một câu chuyện, kể về nhịp độ cuộc sống. Một ngày, anh tham gia một buổi biểu diễn lớn và những nả của anh ta mạnh mẽ đến nỗi đánh bại được sự cạnh tranh và chiếm được lòng yêu thích của khán giả.