Nghĩa tiếng Việt của từ bedcover, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈbɛdkʌvər/
🔈Phát âm Anh: /ˈbɛdkʌvə/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):màn để phủ lên giường
Contoh: She changed the bedcover to match the new curtains. (Dia mengganti bedcover untuk mencocokkan dengan tirai baru.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Từ 'bed' (giường) kết hợp với 'cover' (phủ), tạo thành 'bedcover'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc thay đổi trang trí giường bằng cách thay đổi bedcover.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: duvet cover, quilt cover, bedspread
Từ trái nghĩa:
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- change the bedcover (thay đổi bedcover)
- bedcover design (thiết kế bedcover)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The bedcover is made of silk. (Bedcover terbuat dari sutera.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a beautiful bedcover that everyone loved. It was soft and colorful, making every bedroom look cozy. One day, a little girl decided to change the bedcover to match the season. She chose a warm, autumn-themed bedcover, and her room transformed into a magical fall retreat. (Dahulu kala, ada bedcover yang indah yang disukai semua orang. Itu lembut dan berwarna-warni, membuat setiap kamar tidur terlihat nyaman. Suatu hari, seorang gadis kecil memutuskan untuk mengganti bedcover untuk mencocokkan musim. Dia memilih bedcover ber tema musim gugur yang hangat, dan kamar tidurnya berubah menjadi tempat peristirahatan musim gugur ajaib.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một cái bedcover đẹp mà mọi người đều yêu thích. Nó mềm mại và có nhiều màu sắc, làm cho mỗi phòng ngủ trông thật ấm cúng. Một ngày nọ, một cô bé quyết định thay đổi bedcover để phù hợp với mùa. Cô chọn một cái bedcover theo chủ đề mùa thu ấm áp, và phòng ngủ của cô biến đổi thành một nơi nghỉ ngơi mùa thu huyền diệu.