Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ beetle, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈbiː.təl/

🔈Phát âm Anh: /ˈbiː.tᵊl/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):loài bọ cánh cứng
        Contoh: The garden is full of colorful beetles. (Taman itu penuh dengan kumbang berwarna-warni.)
  • động từ (v.):nhảy nhót, nhảy lên
        Contoh: The children beetle over the fence. (Anak-anak itu melompati pagar.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Old English 'bitula', có nghĩa là 'nhảy lên', từ Proto-Germanic 'bitolaz'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một con bọ cánh cứng màu sắc nhảy quanh các cây cối trong vườn.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: bug, insect
  • động từ: hop, jump

Từ trái nghĩa:

  • động từ: descend, drop

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • beetle off (đi mau)
  • beetle along (đi nhanh)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: I found a shiny beetle in the park. (Saya menemukan kumbang mengkilap di taman.)
  • động từ: The rabbit beetle away when it saw the dog. (Kelinci itu melompat pergi ketika melihat anjing.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a colorful beetle who loved to jump around the garden. Every morning, it would beetle over the flowers and plants, making the garden lively. One day, a group of children saw the beetle and were amazed by its jumping skills. They named it 'Jumpy' and made it their friend.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một con bọ cánh cứng màu sắc rất thích nhảy quanh vườn. Hàng buổi sáng, nó sẽ nhảy lên các bông hoa và cây cối, làm cho vườn sống động hơn. Một ngày, một nhóm trẻ em nhìn thấy con bọ đó và kinh ngạc về kỹ năng nhảy của nó. Họ đặt tên cho nó là 'Jumpy' và kết bạn với nó.