Nghĩa tiếng Việt của từ belated, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /bɪˈleɪ.tɪd/
🔈Phát âm Anh: /bɪˈleɪ.tɪd/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- tính từ (adj.):muộn màng, trễ một thời gian
Contoh: I sent you a belated birthday greeting. (Saya mengirimkan ucapan ulang tahun yang terlambat untuk Anda.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'belātus', được hình thành từ 'be-' và 'lātus' có nghĩa là 'mở rộng', 'dài hơn thời gian quy định'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một bữa tiệc sinh nhật mà bạn đến muộn, khiến bạn phải gửi lời chúc 'belated'.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- tính từ: tardy, delayed, overdue
Từ trái nghĩa:
- tính từ: timely, punctual, early
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- belated apology (lời xin lỗi muộn màng)
- belated birthday wishes (lời chúc sinh nhật muộn)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- tính từ: His belated apology did not change the situation. (Apologinya yang terlambat tidak mengubah situasi.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a man who always arrived late. One day, it was his friend's birthday, and he wanted to give a gift. Unfortunately, he arrived so late that the party was over. He gave a belated gift and apologized for his tardiness, but his friend forgave him and they shared a laugh about his habitual lateness.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông luôn đến muộn. Một ngày, đó là sinh nhật của bạn anh ta, và anh ta muốn tặng một món quà. Không may, anh ta đến quá muộn khiến buổi tiệc đã kết thúc. Anh ta tặng món quà muộn màng và xin lỗi vì sự muộn màng của mình, nhưng bạn anh ta tha thứ và cả hai cùng cười về sự muộn màng thường niên của anh ta.