Nghĩa tiếng Việt của từ belt, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /bɛlt/
🔈Phát âm Anh: /belt/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):dây lưng, thắt lưng
Contoh: He tightened his belt because it was loose. (Dia ngặt dây lưng của mình vì nó lỏng.) - động từ (v.):thắt lưng, quấn quanh
Contoh: She belted the robe around her waist. (Cô ấy thắt lưng áo choàng quanh eo mình.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Phạn-Xê-Môn 'bhalta', có nghĩa là 'đeo', 'quấn'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc thắt lưng khi ăn mặc, hoặc khi nghe âm thanh của dây lưng khi ta thắt chặt nó.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: strap, girdle
- động từ: fasten, secure
Từ trái nghĩa:
- động từ: unfasten, loosen
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- tighten one's belt (thắt lưng, hạn chế chi tiêu)
- below the belt (không lành mạnh, không công bằng)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: She wore a leather belt with her jeans. (Cô ấy mặc một dây lưng da với quần jeans của mình.)
- động từ: The wind belted the trees with rain. (Gió thổi và mưa đập vào cây cối.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a tailor who loved to belt his creations tightly. He believed that a well-belted outfit could transform a person's appearance. One day, a customer came in, and the tailor belted his suit so perfectly that the customer looked like a completely different person. The customer was so pleased that he recommended the tailor to all his friends, and the tailor's business flourished.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một thợ may rất thích thắt lưng cho những thứ áo quần mình làm. Ông tin rằng một bộ đồ được thắt lưng tốt có thể thay đổi vẻ ngoài của một người. Một ngày nọ, một khách hàng đến, và thợ may thắt lưng bộ vest cho anh ta một cách hoàn hảo đến nỗi khách hàng trông như là một người hoàn toàn khác. Khách hàng rất hài lòng vì vậy anh ta giới thiệu thợ may cho tất cả bạn bè của mình, và cửa hàng của thợ may phát triển mạnh.