Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ beluga, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /bəˈluːɡə/

🔈Phát âm Anh: /bɪˈluːɡə/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):loài cá heo trắng lớn sống ở Bắc Băng Dương
        Contoh: The beluga is known for its distinctive white color. (Beluga dikenal karena warna putih yang khas.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Từ tiếng Nga 'belukha', chỉ loài cá heo trắng.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một bức tranh về một con cá heo trắng đang bơi dưới biển.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: white whale, beluga whale

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • beluga whale (cá heo trắng)
  • beluga caviar (hạt cá của loài cá heo trắng)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: Belugas are often seen in Arctic waters. (Belugas thường được thấy trong nước Bắc Cực.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in the icy waters of the Arctic, there lived a majestic beluga whale. Its white skin shimmered under the polar sun, and it swam gracefully among the icebergs. The beluga was curious and often communicated with other sea creatures through a series of clicks and whistles. One day, it met a lost seal pup and guided it back to its family, earning the gratitude of the entire seal community.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, trong vùng nước Bắc Cực, có một con cá heo trắng vĩ đại. Da trắng của nó lấp lánh dưới ánh mặt trời cực, và nó bơi lội duyên dáng giữa các tảng băng tuyết. Con cá heo trắng rất tò mò và thường giao tiếp với các loài động vật biển khác thông qua một loạt các tiếng kêu và tiếng thì thầm. Một ngày nọ, nó gặp một chú hải cẩu mất mát và dẫn nó trở lại gia đình, nhận được sự biết ơn của cả cộng đồng hải cẩu.